Botrytis cinerea
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Botrytis cinerea là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Chiết xuất Botrytis cinerea được sử dụng trong thử nghiệm gây dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tobramycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycoside.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 20 mg/2 ml, 25 mg/2,5 ml, 40 mg/1 ml, 60 mg/6 ml, 75 mg/1,5 ml, 80 mg/8 ml, 80 mg/2 ml, 100 mg/2 ml, 240 mg/6 ml, 1,2 g/30 ml, 2g/50 ml.
- Dịch truyền: 60 mg/50 ml, 80 mg/100 ml.
- Bột vô khuẩn để pha tiêm: Lọ 1,2 g.
- Dung dịch phun sương: 300 mg/5 ml, 300 mg/4 ml.
- Bột hít: 28 mg/nang.
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,3% (lọ 5 ml) (chứa benzakonium clorid).
- Mỡ tra mắt: 0,3% (tuýp 3,5 g) (chứa clorobutanol).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Domperidone (Domperidon)
Loại thuốc
Thuốc chống nôn/thuốc đối kháng dopamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg.
- Hỗn dịch uống: 30 mg/30 ml.
- Thuốc đạn: 30 mg.
- Ống tiêm: 10 mg/2 ml.
- Cốm sủi: 10 mg/gói.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carisoprodol
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 350mg, 250mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciprofibrate (ciprofibrat)
Loại thuốc
Thuốc hạ lipid huyết (nhóm fibrate)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 100 mg.
- Viên nang 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefmetazole.
Loại thuốc
Kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ hai.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm, thuốc tiêm: 1g, 2g.
- Dung dịch thuốc tiêm tĩnh mạch: 1g/50ml, 2g/50ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iron protein succinylate.
Loại thuốc
Thuốc trị thiếu máu thiếu sắt.
Thành phần và hàm lượng
Lọ 15 ml dung dịch uống chứa:
- Iron protein succinylate 800 mg (tương đương 40 mg Fe3+).
- Calcifolinat pentahydrat 0,235 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Gentamicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 5 mg/ml; 10 mg/ml; 40 mg/ml.
Dung dịch tiêm truyền 1 mg/ml (80ml); 3 mg/ml (80ml, 120ml); 0,4 mg/ml (40 mg); 0,6 mg/ml (60 mg); 0,8 mg/ml (40 mg, 80 mg).
Thuốc bôi 1mg/g; 3mg/g.
Thuốc nhỏ mắt 3mg/ml; 5mg/ml.

Sản phẩm liên quan





